Dây chuyền lọc nước tinh khiết công suất 750l/h sử dụng để lọc nước ăn uống trực tiếp, phục vụ nhu cầu sản xuất nước uống đóng bình, nước đóng chai hoặc nhu cầu sử dụng tại các nhà xưởng, văn phòng lớn, bệnh viện, trường học, trung tâm nghiên cứu….
-
Ưu điểm vượt trội.
- Hệ thống lọc công nghệ RO tiêu chuẩn loại bỏ đến 99% các tạp chất, kim loại nặng, chất hữu cơ, thuốc trừ sâu, clo, vi sinh, vi khuẩn…. cho nước sạch tinh khiết uống trực tiếp.
- Nước lọc qua hệ thống đạt tiêu chuẩn nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và tiêu chuẩn nước đóng bình QCVN6-1:2010/BYT được cấp bởi tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
- Công suất lọc lớn 250l/h dùng nhu cầu sản xuất nước đóng bình, sử dụng cho các nơi đông người như bệnh viện, trường học, nhà xưởng, khu công nghiệp, văn phòng lớn…
- Hệ thống lọc (Cột lọc thô, lọc tinh, màng RO) xúc rửa tự động hoặc bán tự động.
- Hệ thống hiển thị trạng thái hoạt động và cảnh báo khi có sự cố nhờ tích hợp bộ mạch điều khiển thông minh.
- Đồng hồ hiển thị độ điện dẫn hoặc tổng chất rắn hòa tan (TDS) của nước tinh khiết, màn hình hiển thị bằng LCD
- Mạch ngắt điện tự động khi nước tinh khiết đầy bồn chứa hoặc tự động đóng điện khi nước tinh khiết xuống thấp hơn mức qui định.
- Mạch bảo vệ bơm khi nước đầu nguồn yếu hoặc không có nước.
- Mạch bảo vệ toàn bộ hệ thống khi mất điện, suy giảm điện thế,nối tắt mạch điện, hoặc tăng áp,dừng điện đột ngột.
2. Thông số kỹ thuật của hệ thống lọc.
Hệ thống lọc nước tinh khiết công nghiệp công suất 750l/h được cấu tạo gồm 6 cơ chế lọc trong 6 hệ thống thiết bị, chi tiết thiết bị hệ thống như sau:
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Số lượng | Xuất xứ | Quy cách |
I | Hệ Thống Lọc thô | ||||
1 | Bơm lọc thô ( bơm INOX) | cái | 01 | ITALIA | 1,1 KW |
2 | Cột lọc Composite | cột | 01 | CN | 1354 |
3 | Vật liệu xử lý kim loại nặng | Kg | 200 | VH | |
4 | Van tay | cái | 01 | USA | 3 tác dụng |
II | Hệ Thống Lọc cácbon | ||||
1 | Cột lọc Composite | cột | 01 | CN | 1354 |
2 | Van tay | cái | 01 | TAiwan | 3 tác dụng |
3 | Than hoạt tính NORIT | Kg | 37,5 | HALAN | 12,5kg/bao |
III | Hệ Thống làm mềm nước | ||||
1 | Cột lọc Composite | cột | 01 | CN | 1354 |
2 | Hạt nhựa Catrionit | lít | 100 | Anh | C100 |
3 | Van tay | cái | 01 | USA | 5 tác dụng |
4 | Thùng chứa hóa chất hoàn nguyên | cái | 80lit | LD | 80 lít |
IV | Hệ Thống tiền xử lý (lọc tinh) | ||||
1 | Fill lọc 20 inch 05 lõi | cái | 01 | Japan | INOX 304 |
2 | Lõi lọc 20inch (10-5mc) | chiếc | 05 | Taiwan | AQUAVI |
V | Hệ Thống lọc R/O | ||||
1 | Màng lọc R/O | cái | 03 | USA | Filmtec |
2 | Vỏ RO 4040 | cái | 03 | JAPAN | 304 |
3 | Bơm tăng áp ITALYA | cái | 01 | Italia | 1,5 KW |
4 | Van điện từ | cái | 01 | Taiwan | D= 32 |
5 | Lưu lượng kế (đồng hồ đo nước) | cái | 02 | USA | 18lít /phút |
6 | Thiết bị kiểm tra nước (CDS) | bộ | 01 | JAPAN | 0 – 1999 ppm |
7 | Đồng hồ áp | cái | 02 | Taiwan | 15kg/cm2 |
8 | Van cao áp | cái | 01 | Taiwan | 15kg/cm2 |
9 | Van thấp áp | cái | 01 | Taiwan | 2kg/cm2 |
10 | Thiết bị điều khiển ( linh kiện LG) | bộ | 01 | Hàn Quốc | LG |
11 | Dây điện điều khiển nội tuyến trong dây truyền | bộ | 1 Pha | ITALIA | |
12 | Khung màng + khung cột lọc | bộ | 01 | // | INOX |
VI | Hệ Thống lọc vi sinh | ||||
1 | Đèn UV khử trùng | bộ | 01 | Bóng USA | 6gallons/p |
2 | Máy sản xuất o zone (khử trùng) | bộ | 01 | VN | 1g/h |
3 | Đèn UV khử trùng phòng | Cái | 01 | USA | 40 W |
4 | Vỏ lọc 20 inch | cái | 01 | TAiwan | |
5 | Lõi lọc 0.2 inch (lọc xác khuẩn) | cái | 01 | Hàn Quốc | 0,2 mc |
6 | Đường ống lắp nội tuyến | bộ | 01 | Đức | Hàn nhiệt |